Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Âu Văn Lủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Lủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lủy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hà, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Bi, nguyên quán Thanh Mai - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Đức Khố, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An