Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quy Cách, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh