Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Lương Sơn - Liên SƠn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Công Đắc, nguyên quán Lương Sơn - Liên SƠn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lưu Công Dinh, nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Công Minh, nguyên quán Giao Thịnh - Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán Lâu Thượng - Việt Tài - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 10/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương