Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hải hưng
Liệt sĩ ĐỖ KHANG, nguyên quán Hải hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Khang, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 13 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Khang, nguyên quán Thôn Hữu - Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị