Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đào Duy Hà, nguyên quán Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1925, hi sinh 19/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Duy Bá, nguyên quán Mai Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Chương, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Duy Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Duy Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Duy Nết, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 9/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị