Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hà, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên động - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đào Mạnh Hà, nguyên quán Tiên động - Bình Lục - Nam Định hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hà, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hà, nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Mạnh Thắng, nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh