Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Mật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hà, nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hưng Hoà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Huy Ngọc, nguyên quán Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Lương Ngọc, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc ấn, nguyên quán Sơn điệp - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Ngọc ảnh, nguyên quán Thanh Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh