Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THỊ HOÀ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THỊ HOÀ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thị Hoà, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 7/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thị Hoà, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hoà, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hoà, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoà, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị