Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Hà, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Thị Cúc, nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Đang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Thị Lài, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thị Lan, nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thị Lành, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang