Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Thanh Nghị, nguyên quán Trung Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân trào - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Tân trào - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai