Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1951, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân áng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Toàn, nguyên quán Xuân áng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.T - Y.Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Toàn, nguyên quán T.T - Y.Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Hà, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hà, nguyên quán Đại Nam - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh