Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Đức, nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Hà Thanh Đức, nguyên quán Phú Khánh hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Đức Hà, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 12/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị