Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Khâm, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khâm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khâm, nguyên quán Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia
Liệt sĩ Trịnh Văn Khâm, nguyên quán Chợ Lớn - Nam Vang - CamPuChia hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Khâm, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khâm, nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị