Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Lân, nguyên quán Thạch Diển - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Lân (Sâm), nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Vân Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh