Nguyên quán Lộc Ninh - Bình Phước
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán Lộc Ninh - Bình Phước, sinh 1954, hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 66 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán Khối 66 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đa Lộc - An thị Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán đa Lộc - An thị Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Chương Dương - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán Bến Chương Dương - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viễn Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳnh, nguyên quán Viễn Sơn - Bắc Thái hi sinh 14 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Văn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Văn - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quỳnh, nguyên quán Tân Giang - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị