Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Viết Múi, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Viết Phẩm, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Tám, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh