Nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Xím Đanh - Chính Công - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Phú đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phong, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 01/06/1949, hi sinh 15/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Phong, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1970, hi sinh 23/6/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Phong, nguyên quán Khối 63 khu Ba Đình - Hà Nội hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phong, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh