Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tường, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Tường, nguyên quán Thuận Tiên - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Tường, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh