Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sỹ, nguyên quán Đông Luân - Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sỹ, nguyên quán Quán Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Sỹ Ngọc, nguyên quán Tự Do - số 10 - Phú Xuân - Hà Nội hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Sỹ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị