Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc Đình Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 28/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phạm Ngũ Lão - Xã Phạm Ngũ Lão - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hán, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1920, hi sinh 4/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hán, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hán, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 07/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hán, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hán, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị