Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Hùynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùynh Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÙYNH THỊ ĐỐI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hùynh Văn Thắng, nguyên quán Ninh Thạnh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Hùynh Trung Kiên, nguyên quán Hưng Khánh Trung - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 06/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước