Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hạ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Hạ, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hạ, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Hạ, nguyên quán Giao Hoan - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 26/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Ngũ Lảo - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 21/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Hạ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tiều - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Hải Tiều - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị