Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp Hưng - Xã Hợp Hưng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỷ Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Kỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Kỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Đức Chánh, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Đức Cừ, nguyên quán Đông Hào - Tuyên Hào - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị