Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Diệm, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Diệm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 7 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệm, nguyên quán Xuân Thu - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệm, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Diệm, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thái Diệm, nguyên quán Thạch đình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh