Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21 - 5 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hữu, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị