Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Quyết, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Quyết, nguyên quán Giao Yên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Thắng, nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 18/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyết, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quyết, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai