Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Mừng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Mừng, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Mừng, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1929, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Mừng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mừng, nguyên quán Phong Phú - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mừng, nguyên quán Phú Sen - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị