Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 6/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quảng Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thân, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thân Đệ, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Thân, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Diễn - QuỳnhLưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thân, nguyên quán Quỳnh Diễn - QuỳnhLưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thân, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ