Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 2/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ HIỆP, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Ba, nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Bê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị