Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Cao - Xã Sơn Cao - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phương Luôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hàn Thanh Phương, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 22/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phương, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Phương, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Phương, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang, sinh 1938, hi sinh 31//1/970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Phương, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị