Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An tùng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Diện, nguyên quán An tùng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Văn Diện, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1940, hi sinh 21/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diện, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 13/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Tiến - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Diện, nguyên quán Vân Tiến - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Diện, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Diện, nguyên quán Hoàng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An