Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 9/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lanh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Cư Khê - N Lac - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 28/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lanh, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lanh, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên