Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mỳ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Mỳ, nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Mỳ, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỳ, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mỳ, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh