Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Cao - Xã Sơn Cao - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phương Luôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Phương, nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Phương, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Phương, nguyên quán Trương Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 31 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương