Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thưởng, nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thưởng, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Thưởng, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Định Văn Thưởng, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thưởng, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị