Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/12/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An