Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thịnh - Xã Nghĩa Thịnh - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An