Nguyên quán Bắc Giang - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngọc, nguyên quán Bắc Giang - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 15/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Bình Tiến - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đức, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Ngọc Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 9/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị