Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Láng Văn Bảy, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 15/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 15/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Láng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Công đoàn vận tải cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Láng, nguyên quán Công đoàn vận tải cầu - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Láng, nguyên quán Hia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Láng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Minh Láng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh