Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Thập Lục, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thập, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Chí Thập, nguyên quán Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Chí Thập, nguyên quán Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quang Thập, nguyên quán Tân Yên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thập, nguyên quán Thủy dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh