Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán An Lộc - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Đống - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Đức Thọ, nguyên quán Đông Đống - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Thọ, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thọ, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị