Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 31/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Bá Bắc, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Bèn, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Bá Bích, nguyên quán thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 15/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Biền, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1874, hi sinh 7/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Bá Dinh, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị