Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Chí Hoàng, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 05/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Chí Hoàng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Chí Qúi, nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Chí Thức, nguyên quán Đông Can - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chí Tình, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chí Tuyển, nguyên quán Bình yên - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chí Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chí Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh