Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chung, nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Chung, nguyên quán Khu Ba đình - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy chế - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Duy chế - Hưng Yên hi sinh 06/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chung, nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước