Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Cán, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Danh Hoa, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Hồng, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Tuấn, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 08/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Danh Vinh, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Danh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Danh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán Ninh Thuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị