Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Cao Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn Vực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Viên - Hoài Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hoàng Tuấn, nguyên quán Tân Viên - Hoài Nhân - Thái Bình hi sinh 4/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải
Liệt sĩ Hồ Tuấn Hoàng, nguyên quán Nam Sách - Đức Ninh - Thuận Hải hi sinh 21/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1961, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh