Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Nguyên Giải, nguyên quán Bồng Hà - Xuân Thành - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giải, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 29/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giải, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đình Giải, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Giải, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 30/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Giải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Vĩnh Giải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh