Nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Gia Lìm, nguyên quán Tây Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Gia Sứng, nguyên quán Quang Trung - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Gia Thưởng, nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Sứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thái Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoàng Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ