Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán Long An hi sinh 01/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán Long An hi sinh 01/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lá, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lá, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh My - Cao Lãnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Lá, nguyên quán Ninh My - Cao Lãnh - Cao Bằng hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lá, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lá, nguyên quán Long An hi sinh 1/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương