Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Châu Hoàng Minh, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 21/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Hoàng Minh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 7/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Minh hoàng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1939, hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Du Minh Hoàng, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Dương Hoàng Minh, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Hoàng Minh, nguyên quán Bàu Hàm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Minh, nguyên quán Nam Đoan - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 06/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An